Ngày đăng: 12/10/2020
Tóm tắt:
DANH SÁCH DANH NHÂN HỌ NGUYỄN ĐƯỢC GHI VÀO BIA NHÀ THỜ Ở Á LỮ (HOÀN TẤT ĐẾN THỜI ĐẠI HỒ CHÍ MINH)
Nội dung:
1.Nguyễn Thước 903-? Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình. Tướng của Dương Đình Nghệ,Ngô Quyền
2.Nguyễn Tất Tố 913 - 984 Thủy Nguyên, Hải Phòng. Đô Đốc Thủy Quân giúp Ngô Quyền, Lê Hoàn
3.Nguyễn Bặc 924 - 979 Hoa Lư, Gia Viễn, Ninh Bình. Công thần khai quốc nhà Đinh
4.Nguyễn Bồ ?-967 Hoa Lư, Gia Viễn,Ninh Bình. Tướng nhà Đinh
5. Thiền sư Vạn Hạnh 938 - 1025Từ Sơn,Bắc Ninh. Có công mở ra triều đại nhà Lý
6.Nguyễn Quang Lợi ?-?. Đại thần nhà Lý
7.Lý Quốc Sư - Nguyễn Minh Không 1065 - 1141 Điền Xá, Gia Viễn, Ninh Bình. Được tôn là đức thánh Nguyễn,
8.Nguyễn Viễn ? -?. Tướng của Lý Thường Kiệt.
9.Nguyễn Công Bình ?-? Yên Lạc, Vĩnh Phúc. Hàn lâm học sĩ, Tiến sĩ 1213
10.Nguyễn Thuyên (Hàn Thuyên) 1229- ? Lai Hạ, Lương Tài, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1247.
11.Nguyễn Quan Quang Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1234 được tặng hàm Đại Tư không
12.Nguyễn Hiền 1234 - 1255 Nam Thắng, Nam Trực, Nam Định. Trạng nguyên khi 12 tuổi, Thượng thư bộ Công
13.Nguyễn Bá Tĩnh - Tuệ Tĩnh 1330-? Nghĩa Phú, Cẩm Giàng, Hải Dương. Ông tổ ngành dược
14.Nguyễn Trung Ngạn 1289-1370 Thổ Hoàng, Ân Thi, Hưng Yên. Đại học sĩ,Thượng thư
15.Nguyễn Thị Bích Châu 1356 - 1377 Hải Hậu, Nam Định. Dâng "Kê minh thập sách”
16.Nguyễn Cảnh Chân 1355 - 1409 Ngọc Sơn,Thanh Chương, Nghệ An. Danh tướng Hậu Trần
17.Nguyễn Cảnh Dị ? - 1414 Ngọc Sơn,Thanh Chương, Nghệ An. Danh tướng Hậu Trần
18.Nguyễn Súy ?-1414. Thái phó, tướng Hậu Trần
19.Nguyễn Biểu ?- 1413 Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh. Thái học sinh, Điện Tiền Thái sử
20.Nguyễn Nhữ Lãm 1378-1437 Thiên Liệu, Thanh Liêm, Hà Nam. Công thần khai quốc nhà Lê sơ
21.Nguyễn Trãi 1380 - 1442 Chi Ngại, Chí Linh, Hải Dương. Nhập nội hành khiển, Thượng hộ quốc,Danh nhân văn hóa thế giới
22.Nguyễn Lý ? - 1445 Xuân Lam,Thọ Xuân, Thanh Hóa. Công thần khai quốc nhà Lê sơ
23.Nguyễn Chích 1382-1448 Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa. Công thần khai quốc nhà Lê sơ
24.Nguyễn Xí 1396-1465 Nghi Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An. Công thần khai quốc nhà Lê Sơ
25.Nguyễn Tuấn Thiện 1401-1445 Sơn Phúc, Hương Sơn, Hà Tĩnh. Công thần khai quốc nhà Lê sơ
26.Nguyễn Lỗi? - 1434 Thọ Xuân, Thanh Hóa. trạng sư, đô uý thái phó thanh quận công
27.Nguyễn Đức Trung 1407-1477 Chi Lăng, Quế Võ, Bắc Ninh. Danh thần thời Hậu Lê
28.Nguyễn Trực 1417 - 1474 Bối Khê, Thanh Oai, Hà Nội. Tiến sĩ 1442, Tế tửu Quốc tử giám
29.Nguyễn Như Đổ 1424-1526 Tô Hiệu,Thường Tín, Hà Nội. Đại học sĩ , Thượng thư Bộ Lễ
30.Nguyễn Nghiêu Tư ? - ? Phù Lương, Quế Võ, Bắc Ninh. Trạng nguyên 1448, Thượng thư
31.Nguyễn Sư Hồi 1444 - 1506 Nghi Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An. Thái Uý Quận Công
32.Nguyễn Bá Ký ?-1465 Vân Nội, Mỹ Đức, Hà Nội. Tiến sĩ 1463, đại thần nhà Lê sơ
33.Nguyễn Phục Thanh Tùng, Thanh Miện,Hải Dương. Được phong là Đông Hải Đại Vương
34.Nguyễn Quang Bật 1463–1505 An Bình, Thuận Thành, Bắc Ninh. Trạng nguyên 1484, Hàn lâm viện thị thư
35.Nguyễn Sư Mạnh, 1458 -? Cổ Đô, Ba vì, Hà Nội. Đệ tam Tiến sĩ 1484, Thượng thư Bộ Lễ
36.Nguyễn Giản Thanh 1482–? Ông Mặc , Từ Sơn, Bắc Ninh. Trạng nguyên 1508, Hàn lâm Đông các Đại học sĩ
37.Nguyễn Văn Lang ?-1513 Gia Miêu, Hà Trung, Thanh Hóa. Tướng thời Lê Sơ
38.Nguyễn Hoằng Dụ ?-1518 Gia Miêu, Hà Trung, Thanh Hóa. Tướng nhà Lê sơ
39.Nguyễn Đức Lượng 1465 - ? Dân Hòa,Thanh Oai, Hà Nội. Tiến sĩ 1514, Tả Thị lang Bộ Lễ
40.Nguyễn Sư ?-1519 Lý Hải, Yên Lãng, Hải Phòng. Tiến sĩ 1508, Hàn lâm viện kiểm thảo
41.Nguyễn Kính ?-1572 Dị Nậu,Thạch Thất, Hà Nội. Công thần khai quốc nhà Mạc
42.Nguyễn Kim 1468-1545 Gia Miêu,Tống Sơn, Thanh Hóa. Công quốc khai thần nhà Lê trung hưng
43.Nguyễn Như Uyên Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội. Tiến sỹ 1469, Tế tửu Quốc Tử Giám, Nhập thị Kinh Diên
44.Nguyễn Thời Trung Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương. Tiến sĩ 1565,tổ nghề da giầy Việt Nam
45.Nguyễn Thiến ?-1557 Tảo Dương, Thanh Oai, Hà Nội. Trạng nguyên 1532. Thượng thư bộ Lễ, bộ Lại
46.Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm 1491–1585 Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng. Tước Trình Quốc Công
47.Nguyễn Quyện 1511-1593 Tảo Dương, Thanh Oai, Hà Nội. Danh tướng trụ cột của nhà Mạc
48.Nguyễn Thị Duệ Văn An, Chí Linh, Hải Dương. Nữ Tiến sĩ đầu tiên của Việt Nam 1594
49.Nguyễn Kỳ Đông Yên, Khoái Châu, Hưng Yên. Trạng nguyên 1541, Hàn lâm thị thư
50.Nguyễn Ngọc Liễn ( Mạc Ngọc Liễn )?-1594 Dị Nậu,Thạch Thất, Hà Nội. Đại thần nhà Mạc
51.Nguyễn Lượng Thái An Bình, Thuận Thành, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1553, Đông các Đại học sĩ, Tả Thị lang Bộ Lễ.
52.Nguyễn Cảnh Huy Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghê An. Tướng nhà Lê Trung hưng
53.Nguyễn Cảnh Hoan 1521-1576 Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An. Tướng nhà Lê Trung hưng
54.Nguyễn Hữu Liêu 1532-1597 Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội. Tướng nhà Lê Trung hưng
55.Nguyễn Cảnh Kiên 1553 – 1619 Ngọc Sơn,Thanh Chương, Nghệ An. Tướng nhà Lê Trung hưng
56.Nguyễn Văn Nghi Ngọc Bội, Đông Sơn, Thanh Hóa. Đại thần, Tả thị lang bộ Binh, Bộ Lại
57.Nguyễn Văn Giai 1553 - 1628 Ích Hậu, Lộc Hà, Hà Tĩnh. Hoàng giáp, Tể tướng, công thần "khai quốc" thời Lê Trung hưng
58.Nguyễn Đăng 1577-? Đại Toán, Quế Võ, Bắc Ninh. Hoàng giáp, Hữu bộ thị lang Bộ Hộ
59.Nguyễn Duy Thì 1572 - 1652 Thanh Lãng, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.Tiến sĩ 1598, Thiêm ngự sử.
60.Nguyễn Danh Thế 1573-1645 Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Nội. Tiến sĩ 1595,Đô ngự sử, thị lang bộ Lại,bộ Hộ
61.Nguyễn Cảnh Hà 1583-1645 Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An. Thiếu phó Tả tư mã Đô úy.
62. Nguyễn Cảnh Cống1585-1643 Ngọc Sơn, Thanh Chương, Nghệ An. Tham đốc Đô úy
63. Nguyễn Ư Dĩ Gia Miêu,Tống Sơn, Thanh Hóa Hoá. Thái phó Uy quốc công
64.Nguyễn Uông Gia Miêu, Hà Trung, Thanh Hóa.Tả tướng quân.
65Nguyễn Hoàng 1525 – 1613 Gia Miêu, Hà Trung, Thanh Hóa. Người tiên phong mở cõi phía nam, Thái Tổ, vị Chúa Nguyễn đầu tiên
66.Nguyễn Xuân Chính 1587 - 1693 Phù Chẩn, Từ Sơn, Bắc Ninh. Trạng nguyên 1637, Tả thị lang Lại bộ
67. Nguyễn Quốc Trinh 1624-1674 Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. Trạng nguyên 1659, Lại bộ tả thị lang
68. Nguyễn Hy Quang 1634-1692 Trung Tự, Đống Đa, Hà Nội. Giải nguyên 1657 , Lang trung bộ, Phúc Thần Đại Vương
69.Nguyễn Quán Nho 1638-1708 Thiệu Hưng, Thiệu Hóa , Thanh Hóa. Tiến sĩ 1667, Thượng thư bộ Binh, Tể tướng
70. Nguyễn Đăng Cảo 1619-? Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1646, Đông các Đại học sĩ
71.Nguyễn Đăng Minh 1623-1696 Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1646, Tế tửu Quốc tử giám
72. Nguyễn Đăng Tuân 1649-? Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh. Tiến sĩ 1673, Phủ doãn phủ Phụng Thiên
73. Nguyễn Viết Thứ 1644-1692 Sơn Đồng, Hoài Đức, Hà Nội. Tiến sỹ 2664, Thượng thư bộ Hình, bộ Lại
74. Nguyễn Quý Đức 1648 -1720 Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Đình nguyên Thám hoa, Lễ bộ Tả thị lang, Đô ngự sử
75. Nguyễn Đăng Đạo 1651–1719 Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh. Trạng nguyên 1683, lưỡng quốc trạng nguyên, Tể tướng
76. Nguyễn Quý Ân 1673-1722 Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Hoàng giáp 1715, Thượng thư bộ Công
77. Nguyễn Quý Cảnh 1693 – 1766 Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Hương cống, Thượng thư bộ Binh, bộ Hộ
78. Nguyễn Tất Khang 1674 – 1754 Yên Ninh - Ý Yên - Nam Định. Phụ quốc đại tướng quân, tước Tào Xuyên Hầu
79. Nguyễn Huy Nhuận 1678 - 1758 Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội. Tiến sĩ 1703, Thượng thư, Tả thị lang bộ Hình
80. Nguyễn Công Thái 1684-1758 Kim Lũ, Thanh Trì, Hà Nội. Đồng tiến sĩ 1715 ,Tế tửu Quốc Tử Giám, Thượng thư bộ Lễ
81.Nguyễn Huy Mãn 1688 - ? Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội. Đồng Tiến sĩ 1721, Tự khanh
82. Nguyễn Quý Cảnh 1669-1743 Thiên Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội. Hương cống, Thượng thư bộ Hộ
83. Nguyễn Quý Kính1693 – 1766 Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Hương cống, Lại bộ hữu thị lang
84.Nguyễn Tông Quai 1692 – 1767 Phúc Khê, Hưng Hà, Thái Bình. Tiến sĩ 1721, Tả thị lang bộ Hình, bộ Hộ
85. Nguyễn Kiều 1695-1752 Phú Xá, Từ Liêm, Hà Nội. Tiến sĩ 1715, Đô ngự sử
86. Nguyễn Bá Lân 1701-1785 Cổ Đô, Ba Vì, Hà Nội. Tiến sĩ 1731, Đô ngự sử,Thượng thư bộ Lễ, bộ Hộ
87. Nguyễn Huy Tự 1743-1790 Trường Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh. Tam trường 1770, Hàn lâm viện hiệu lý
88. Nguyễn Huy Lượng ? - 1808 Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội. Tiến sĩ 1703, Tể tướng
89. Nguyễn Cửu Kiều 1599 -1657 Thanh Hóa. Tả Đô đốc Nguyễn Quận Công
90. Nguyễn Hữu Dật 1603–1681 Phong Lộc, Quảng Bình.Đại công thần của chúa Nguyễn
91. Nguyễn Hữu Tiến 1602-1666 Văn Trai, Tĩnh Gia, Thanh Hóa. Danh tướng của chúa Nguyễn
92. Tôn Thất Hiệp1653-1675 Phong Điền, Thừa Thiên. Nguyên soái 1673
93. Nguyễn Quỳnh (1677–1748) Hoằng Lộc, Hoằng Hóa, Thanh Hóa. Hương Cống, một danh sĩ
94. Nguyễn Nghiễm 1708 - 1776 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Hoàng giáp, Tế tửu Quốc Tử Giám, Hữu thị lang bộ Công
95. Nguyễn Huy Oánh1713 - 1789 Trường Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh. Đình nguyên Thám hoa 1748, Thượng thư bộ Hộ
96. Nguyễn Huy Cẩn 1729-1790 Phú Thụy, Gia Lâm, Hà Nội. Tiến sĩ, chí sĩ
97. Nguyễn Khản 1733 – 1786 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Tam Trường 1753, Nhập thị Tham tụng (Tể tướng)
98. Nguyễn Huy Quýnh 1734 - 1786 Trường Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh. Đình nguyên Thám hoa 1748 , Thượng thư
99. Nguyễn Gia Thiều 1741-1798 Ngũ Thái, Thuận Thành, Bắc Ninh. Ôn Như Hầu
100. Nguyễn Huy Tự 1743-1790 Trường Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh. Tam trường 1770, Hữu thị lang
101. Nguyễn Đề 1761-1805 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Giải nguyên 1783, Đông các đại học sĩ, Tả thị lang
102. Nguyễn Phúc Nguyên 1563 –1635 Gia Miêu, Tống Sơn, Thanh Hoá. Chúa Nguyễn thứ hai, người đầu tiên tổ chức đội Hoàng Sa
103. Nguyễn Phúc Lan 1601 – 1648 Gia Miêu, Tống Sơn, Thanh Hoá. Chúa Nguyễn thứ 3, đánh thắng 3 tầu Hà Lan
104. Nguyễn Phúc Tần 1620 - 1687 Chúa Nguyễn thứ 4, mở nhiều vùng đất mới
105. Nguyễn Phúc Thái 1649 - 1691 Chúa Nguyễn thứ 5, tiếp tục mở cõi
106. Nguyễn Phúc Chu 1675 - 1725 Chúa Nguyễn thứ 6, tiếp tục mở và ổn định bờ cõi
107.Nguyễn Phúc Chú 1697-1738 Chúa Nguyễn thứ 7, mở mang vùng đồng bằng sông Cửu Long
108. Nguyễn Phúc Khoát 1714–1765 Chúa Nguyễn thứ 8 ,hoàn thành công cuộc Nam tiến
109. Nguyễn Đình Thân 1553-1633 Trạm Bạc, Kinh Môn, Hải Dương. Tướng hai triều chúa Nguyễn
110. Nguyễn Hữu Hào ? - 1713 Gia Miêu, Hà Trung, Thanh Hóa. Tì tướng của chúa Nguyễn
111. Nguyễn Hữu Cảnh 1650-1700 Vạn Ninh, Quảng Ninh. Danh tướng, người xác lập chủ quyền Sài Gòn-Gia Định
112. Nguyễn Khoa Chiêm 1659– 1736 Hải Dương. công thần hai triều chúa Nguyễn
113. Nguyễn Khoa Đăng 1690-1725 Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Công thần,Tổng Tri Quân Quốc Trọng Sự
114. Nguyễn Cửu Vân, ? - ? Danh tướng, Vân Trường hầu
115. Nguyễn Cư Trinh 1716-1767 An Hòa, Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Danh tướng, tước Tân Minh Hầu
116. Nguyễn Khoa Toàn 1724-1789 Hương Trà,Thừa Thiên Huế. Võ tướng , Tham chính, coi bộ Hộ, bộ Binh
117. Nguyễn Văn Thoại 1761-1829 Diên Phước, Quảng Nam. Thượng đạo Đại tướng quân
118. Nguyễn Khoa Kiên, ?-177 Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Võ tướng, Kiệt tiết Công thần
119. Nguyễn Cửu Đàm ?-1777 Gia Định. Danh tướng, Doanh điền
120. Nguyễn Du 1765– 1820 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Đại thi hào dân tộc
121. Vua Quang Trung-Nguyễn Huệ 1753 – 1792 Hương Cái, Hưng Nguyên, Nghệ An. Anh hùng áo vải dân tộc, là hoàng đế bách chiến bách thắng
122. Nguyễn Hữu Chỉnh ?-1787 Chân Phúc, Đức Quang, Nghệ An. Tướng thời Lê trung hưng và Tây Sơn
123. Nguyễn Văn Danh. Tướng lĩnh của Nhà Tây Sơn
124. Nguyễn Văn Huấn. Đại Tư mã, tước Quận công
125. Nguyễn Thiếp 1723 - 1804 Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh. Danh sĩ Việt Nam
126. Nguyễn Văn Tuyết ?-1802 Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị. Đô đốc, danh tướng nhà Tây Sơn
127. Nguyễn Văn Lộc ?-? Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Danh tướng nhà Tây Sơn
128. Nguyễn Nễ 1761-1805 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Đông Các Đại Học sĩ, Tả Đồng nghị Trung Thư Sảnh
129. Nguyễn Tăng Long 1750 - ? Tịnh Thọ, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi. Danh tướng nhà Tây Sơn
130. Nguyễn Huy Lượng? - 1808 Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội. Hương cống, văn thần
131.Vua Gia Long 1762 – 1820 Hoàng đế lập nên Nhà Nguyễn, có công thống nhất Việt Nam
132. Vua Minh Mạng 1820-1841 Một nhà cải cách, phát huy chủ quyền biển đảo đất nước
133. Vua Hàm Nghi 1872 – 1943 Vị vua yêu nước, tuyên hịch Cần Vương chống Pháp
134. Vua Thành Thái 1879 – 1954 Vị vua yêu nước
135. Vua Duy Tân 1900 – 1945 Vị vua yêu nước
136. Tôn Thất Hội 1757-1798 Tướng của Nguyễn Phúc Ánh
137.Nguyễn Văn Thành 1758 – 1817 Triệu Phong, Quảng Điền, Quảng Trị. Khai quốc công thần của triều Nguyễn
138. Nguyễn Huỳnh Đức 1748 - 1819 Khánh Hậu, Tân An, Long An. Danh tướng, công thần khai quốc của nhà Nguyễn
139. Nguyễn Văn Trương 1740 - 1810 Thăng Bình, Quảng Nam. Danh tướng của Nguyễn Phúc Ánh
140. Nguyễn Văn Nhơn 1753-1822 Tân Đông, Châu Thành, Sa Đéc. Danh tướng của Nguyễn Phúc Ánh
141. Nguyễn Đăng Sở 1734 - ? Nhân Thắng, Gia Bình, Bắc Ninh. Hoàng giáp, Lại bộ tả thị Lang, Người đề xuất Quốc hiệu Việt Nam
142. Nguyễn Hữu Thận 1757-1831 Hải Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị. Đại thần Thượng thư bộ Hộ triều Tây Sơn ,Triều Nguyễn,
143. Nguyễn Đăng Tuân 1772 – 1844 Phù Chánh, Lệ Thủy, Quảng Bình. Danh thần triều Nguyễn,Thiêm sự bộ Lễ
144. Nguyễn Đăng Giai ? - 1854 Phù Chánh, Lệ Thủy, Quảng Bình. Hương tiến 1820, danh thần nhà Nguyễn
145. Nguyễn Công Trứ 1778 – 1858 Xuân Giang,Nghi Xuân, Hà Tĩnh. Giải nguyên 1819, Nhà quân sự, kinh tế, nhà thơ lỗi lạc
146. Nguyễn Huy Hổ 1783 - 1841 Lai Thạch, La Sơn, Nghệ An. Danh nhân Văn Hóa Việt Nam
147. Nguyễn Văn Siêu 1799 – 1872 Kim Lũ,Thanh Trì Hà Nội. Phó bảng 1838, Hàn lâm viện Kiểm thảo, Chủ sự ở bộ Lễ
148. Nguyễn Tri Phương 1800-1873 Chánh Lộc, Phong Điền,Thừa Thiên Huế. Đại danh thần nhà Nguyễn, Đông các, Võ Hiển Đại học sĩ
149. Nguyễn Đăng Huân 1805 - 1838 Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội. Đệ nhị giáp Tiến sĩ , Lang trung bộ Lễ
150.Nguyễn Duy 1809–1861 Đường Long, Phong Điền,Thừa Thiên Huế.Tiến sĩ 1842, danh tướng triều Nguyễn
151.Tôn Thất Hiệp 1814–1862 Phú Xuân. Đại thần nhà Nguyễn, Thự lang trung bộ Lại, Hộ bộ, thượng thư
152. Nguyễn Văn Tường 1824-1886 An Cư,Triệu Phong,Quảng Trị. Thượng thư Bộ Hình, Bộ Hộ
153. Nguyễn Trường Tộ 1830 – 1871 Bùi Chu, Hưng Nguyên, Nghệ An. Nhà cải cách xã hội
154. Nguyễn Hữu Huân 1830-1875 Hòa Tịnh, Chợ Gạo, Tiền Giang. Đỗ Hương 1852, sĩ phu yêu nước
155. Nguyễn Quang Bích 1832 – 1890 An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình. Lãnh tụ khởi nghĩa chống Pháp
156. Tôn Thất Thuyết 1839 – 1913 Phú Mộng, Kim Long, Tp, Huế. Đại thần nhà Nguyễn, là quan chống Pháp tiêu biểu nhất
157. Nguyễn Văn Giáp ? -1887 Tả Thanh Oai,Thanh Trì, Hà Nội. Lãnh tụ trong phong trào Cần Vương
158. Nguyễn Trung Trực1839–1868 Trung An, Phù Cát, Bình Định. Thủ lĩnh phong trào chống Pháp
159. Nguyễn Thiện Thuật 1844-1926 Xuân Dục, Mỹ Hào, Hưng Yên. Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy
160. Nguyễn Hữu Bài 1863-1935 Xuân Hòa, Vĩnh Linh, Quảng Trị. Đại thần nhà Nguyễn, nhà cách mạng ôn hòa
161.Tôn Thất Đạm 1864-1888 Phú Mộng, Kim Long, Tp. Huế. Chỉ huy của phong trào Cần Vương
162. Đốc Ngữ ? – 1892 Xuân Phú, Phúc Thọ, Hà Nội. Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống Pháp
163. Nguyễn Xuân Ôn 1825 – 1889 Lương Điền, Diễn Châu, Nghệ An. Quan nhà Nguyễn, thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa chống Pháp
164. Nguyễn Đình Chiểu 1822-1888 Tân Bình, Bình Dương, Gia Định. Nhà thơ lớn của Việt Nam
165. Nguyễn Nguyên Thành 1825-188 Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An. Tiến sĩ 1851, Hồng lô tự thiếu khanh
166. Nguyễn Đức Quý 1849-1887 Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An. Hoàng giáp 1884, Hàn lâm viện Biên tu
167. Nguyễn Thượng Hiền 1868-1925 Liên Bạt, Hà Đông, Hà Nội. Hoàng Giáp 1892
168. Tôn Thất Liệt ?-1885. Võ tướng, Tham biện Sơn phòng Quảng Trị
169. Nguyễn Quyền1869–1941 Thượng Mão, Thuận Thành, Bắc Ninh. Chí sĩ yêu nước, sáng lập phong trào Đông Kinh nghĩa thục
170. Nguyễn Khắc Cần 1875 - 1913 Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội. Đỗ Hương, nhà Nho yêu nước
171. Nguyễn Khắc Nhu 1882–1930 Song Khê, Yên Dũng, Bắc Giang. Chí sĩ yêu nước
172. Nguyễn Khuyến 1835 - 1909 Yên Đổ , Bình Lục, Hà Nam. Hoàng giáp 1871, nhà thơ
173. Tôn Thất Tiệp 1870-1888 Phú Mộng, Kim Long, Tp. Huế. Một chỉ huy của phong trào Cần Vương
174. Nguyễn An Ninh 1900 - 1943 Long Thượng, Cần Giuộc, Long An. Nhà cách mạng đầu thế kỷ 20
175. Nguyễn Thái Học 1902 – 1930 Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Yên. Sáng lập Việt Nam Quốc Dân Đảng lãnh đạo cuộc Khởi nghĩa Yên Bái
DANH NHÂN HỌ NGUYỄN VIỆT NAM THỜI ĐẠI HỒ CHÍ MINH
176. Chủ tịch Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc 19/5/1890 – 2/9/969 Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An. Anh hùng giải phóng dân tộc. Người mở ra thời đại Hồ Chí Minh
177. Nguyễn Thị Minh Khai 1910- 1941 Vĩnh Yên, Tp. Vinh, Nghệ An. Nhà cách mạng Việt Nam
178. Nguyễn Hữu Tiến 1901-1941Yên Bắc, Duy Tiên, Hà Nam.Tác giả của mẫu Quốc kỳ Việt Nam
179.Nguyễn Đức Cảnh 1908 – 1932 Diêm Điền,Thái Thụy,Thái Bình. Nhà hoạt động cách mạng Việt Nam
180. Nguyễn Văn Cừ 1912- 1941 Phù Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương (1938-1940).
181. Nguyễn Văn Tố 1889-1947 Hà Đông. Chủ tịch Quốc hội khóa I
182. Giáo sư Nguyễn Xiển 1907–1997 Tp. Vinh, Nghệ An. Tổng Thư ký Đảng Xã hội, Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
183. Nguyễn Sơn 1908–1956 Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội. Lưỡng quốc tướng quân
184. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh 1914–1967 Niêm Phò, Quảng Điền,Thừa Thiên Huế. Tướng lĩnh chính trị tài ba của Quân đội Nhân dân Việt Nam.
185. Nguyễn Văn Linh 1915 – 1998 Giai Phạm,Yên Mỹ, Hưng Yên. Tổng Bí thư Đảng CSVN, người mở đường và có công lớn trong công cuộc đổi mới
186. Nguyễn Lương Bằng 1904-1979 Thanh Tùng,Thanh Miện, Hải Dương. Phó Chủ tịch nước Việt Nam 1969-1979
187. LS Nguyễn Hữu Thọ 1910–1996 Bến Lức, Long An. Chủ tịch MTGPMNVN. Phó Chủ tịch nước,Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
188. Nguyễn Duy Trinh 1910 – 1985 Nghi Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An. Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước CHXHCN Việt Nam.
189.Đỗ Mười - Nguyễn Duy Cống, 1917 – 2018 Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội. Tổng Bí thư Đảng CSVN
190.Nguyễn Đức Nguyện (Lê Quang Đạo) 1921-1999 Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh. Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam
191.Văn Cao 1923 – 1995 Lạch Tray, Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng. Nhạc sĩ nổi tiếng, là tác giả của Tiến quân ca, quốc ca của Việt Nam
192.Nguyễn Thị Định 1920 – 1992 Lương Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre. Nữ tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước,...
193. Nguyễn Quyết 1922 - ? Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên. Đại tướng, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
195.Tố Hữu ( Nguyễn Kim Thành) 1920 – 2002 Quảng Thọ, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế. Nhà thơ, Bí thư TƯ ĐCSVN, Phó Chủ tịch HĐBT nước CHXHCNVN.
Hà Nội, ngày 15/9/2020
Người hoàn thiện: Ts. Nguyễn Văn Kiệm
Trích nguồn: HỌ NGUYỄN VIỆT NAM
- HĐHNVN DỰ BUỔI LỄ GẶP MẶT ĐẦU XUÂN CỦA HĐHNVN TP. HÀ NỘI, MỪNG THƯỢNG THỌ CỤ THÂN SINH RA ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI VÀ MỪNG THỌ ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI TUỔI 70
- HĐHNVN DỰ BUỔI LỄ GẶP MẶT ĐẦU XUÂN CỦA HĐHNVN TP. HÀ NỘI, MỪNG THƯỢNG THỌ CỤ THÂN SINH RA ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI VÀ MỪNG THỌ ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI TUỔI 70
- HĐHNVN DỰ LỄ GẶP MẶT HỌ ĐỖ (ĐẬU) VIỆT NAM XUÂN GIÁP THÌN 2024
- TIN VUI VỀ TÀI TRỢ TÁI BẢN CUỐN : LỊCH SỬ HỌ NHUYỄN VIỆT NAM”
- HĐHNVN THAM DỰ LỄ GIỖ TỔ DÒNG HỌ NGUYỄN HỮU Ở THẠCH ĐÀ, MÊ LINH. HÀ NỘI
- THÔNG BÁO CỦA HĐHNVN VỀ VIỆC ĐI DÂNG HƯƠNG QUỐC TỔ LẠC LONG QUÂN VÀ VUA HÙNG
- HĐHNVN CHÚC THỌ ÔNG BÀ NGUYỄN NGỌC TĂNG TUỔI 90
- THIẾP CHÚC TẾT
- CHÚC MỪNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8/3/2024
- HĐHNVN ĐÂNG HƯƠNG ĐỀN THÁC BỜ
- HĐHNVN DỰ BUỔI LỄ GẶP MẶT ĐẦU XUÂN CỦA HĐHNVN TP. HÀ NỘI, MỪNG THƯỢNG THỌ CỤ THÂN SINH RA ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI VÀ MỪNG THỌ ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI TUỔI 70
- HĐHNVN DỰ BUỔI LỄ GẶP MẶT ĐẦU XUÂN CỦA HĐHNVN TP. HÀ NỘI, MỪNG THƯỢNG THỌ CỤ THÂN SINH RA ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI VÀ MỪNG THỌ ÔNG NGUYỄN HỮU CẢI TUỔI 70
- HĐHNVN DỰ LỄ GẶP MẶT HỌ ĐỖ (ĐẬU) VIỆT NAM XUÂN GIÁP THÌN 2024
- TIN VUI VỀ TÀI TRỢ TÁI BẢN CUỐN : LỊCH SỬ HỌ NHUYỄN VIỆT NAM”
- HĐHNVN THAM DỰ LỄ GIỖ TỔ DÒNG HỌ NGUYỄN HỮU Ở THẠCH ĐÀ, MÊ LINH. HÀ NỘI
- THÔNG BÁO CỦA HĐHNVN VỀ VIỆC ĐI DÂNG HƯƠNG QUỐC TỔ LẠC LONG QUÂN VÀ VUA HÙNG
- HĐHNVN CHÚC THỌ ÔNG BÀ NGUYỄN NGỌC TĂNG TUỔI 90
- THIẾP CHÚC TẾT
- CHÚC MỪNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8/3/2024
- HĐHNVN ĐÂNG HƯƠNG ĐỀN THÁC BỜ
- KHU KINH TẾ THANH NIÊN MỘT THỜI ĐỂ NHỚ
- ĐƯỢC TẶNG CHỮ “KHỎE”
- “MỘT ĐỀ TÀI KHOA HỌC THÚ VỊ VỀ HAI TÁC PHẨM CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC”
- LỜI CỤ HỒ CA NGỢI VUA GIA LONG BỊ CẮT BỎ, HÃY TRẢ CHỮ LẠI CHO CỤ HỒ ĐI !
- Trưa 8/7, thêm 355 ca Covid-19 tại 16 tỉnh thành
- SÁCH VÀ TRI THỨC
- NĂM TÂN SỬU NÓI CHUYỆN SỬU
- TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ THỜ HỌ NGUYỄN VIỆT NAM Ở THÔN Á LỮ XÃ ĐẠI ĐỒNG THÀNH HUYỆN THUẬN THÀNH TỈNH BẮC NINH
- LỜI TÂM SỰ: Phần thứ hai: Cái tâm với dòng họ
- LỜI TÂM SỰLỜI TÂM SỰ: Phần thứ nhất: Chữ BẠN và nghĩa trong dòng họ